Tổng hợp bài tập phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối lớp 10

Bài tập phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối chọn lọc, có lời giải

Bài tập phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối chọn lọc, có lời giải

Câu 1. Tập nghiệm S của phương trình |3x-2| = 3-2x là:

A. S = {-1; 1} B. S = {-1} C. S = {1} D. S = {0}

Câu 2. Tập nghiệm S của phương trình |2x-1| = x-3 là:

A. S = {4/3} B. S = ∅ C. S = {-2; 4/3} D. S = {-2}

Câu 3. Tổng các nghiệm của phương trình |x2 + 5x + 4| = x + 4 bằng:

A. -12 B. -6 C. 6 D. 12

Câu 4. Tổng các nghiệm của phương trình 4x(x-1) = |2x-1| + 1 bằng:

A. 0 B. 1 C. 2 D. -2

Câu 5. Phương trình: |2x-4| + |x-1| = 0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số

Câu 6. Gọi x1, x2 (x1 < x2) là hai nghiệm của phương trình |x2 – 4x – 5| = 4x – 17. Tính giá trị biểu thức P = x12 + x2

A. P = 16 B. P = 58 C. P = 28 D. P = 22

Câu 7. Phương trình |2x + 1| = |x2 – 3x – 4| có bao nhiêu nghiệm?

A. 0 B. 1 C. 2 D. 4

Câu 8. Phương trình: |x+2| + |3x-5| – |2x-7| = 0, có nghiệm là:

A. ∀x ∈ [-2; 5/3] B. x = -3 C. x = 3 D. x = 4

Câu 9. Cho phương trình:Toán lớp 10 | Chuyên đề: Lý thuyết và Bài tập Toán 10 có đáp án. Có nghiệm là:

A. x = 1 B. x = 3 C. x = 4 D. x = 5

Câu 10. Phương trìnhToán lớp 10 | Chuyên đề: Lý thuyết và Bài tập Toán 10 có đáp án. Có các nghiệm là:

A. x = -1/8, x = -7

B. x = -21/9, x = 2/23

C. x = -22/9, x = 1/23

D. x = -23/9, x = 3/23

Câu 11. Tập nghiệm của phương trình:|x-2| = |3x-5| (1) là tập hợp nào sau đây ?

A. {3/2; 7/4} B. {-3/2; 7/4} C. {-7/4; -3/2} D. {-7/4; 3/2}

Câu 12. Tập nghiệm của phương trình:|x-2| = 2x-1 là

A. S = {-1; 1} B. S = {-1} C. S = {1} D. S = {0}

Câu 13. Phương trình: |3-x| + |2x+4| = 3, có nghiệm là

A. x = (-4)/3 B. x = -4 C. x = 2/3 D. Vô nghiệm

Câu 14. Số nghiệm của các phương trình (2x-1)2 – 3|2x-1| – 4 = 0 là:

A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm

Câu 15. Số nghiệm của các phương trình Toán lớp 10 | Chuyên đề: Lý thuyết và Bài tập Toán 10 có đáp án là:

A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm

Đáp án và hướng dẫn giải

Câu 12 3 4 5 67 8 9 1011 12 1314 15 Đáp án A B B B A C D A A A A C D B D

Câu 1. Chọn A

Toán lớp 10 | Chuyên đề: Lý thuyết và Bài tập Toán 10 có đáp án

Câu 2. Chọn B

Toán lớp 10 | Chuyên đề: Lý thuyết và Bài tập Toán 10 có đáp án

Vậy S = ∅

Câu 3. Chọn B

Toán lớp 10 | Chuyên đề: Lý thuyết và Bài tập Toán 10 có đáp án

Có 0 + (-2) + (-4) = -6

Câu 4. Chọn B

Phương trình tương đương với 4×2 – 4x – |2x-1| – 1 = 0

Đặt t = |2x-1|, t ≥ 0. Suy ra t2 = 4×2 – 4x + 1 ⇒ 4×2 – 4x = t2 – 1

Phương trình trở thành t2 – 1 – t – 1 = 0 ⇔ t2 – t – 2 = 0 ⇔ Toán lớp 10 | Chuyên đề: Lý thuyết và Bài tập Toán 10 có đáp án

Với t = 2, ta có |2x-1| = 2

Toán lớp 10 | Chuyên đề: Lý thuyết và Bài tập Toán 10 có đáp án

Câu 5. Chọn A

|2x – 4| + |x – 1| = 0 ⇔ Toán lớp 10 | Chuyên đề: Lý thuyết và Bài tập Toán 10 có đáp án

Câu 6. Chọn C

Toán lớp 10 | Chuyên đề: Lý thuyết và Bài tập Toán 10 có đáp án

Câu 7. Chọn D

Phương trình

Toán lớp 10 | Chuyên đề: Lý thuyết và Bài tập Toán 10 có đáp án

Câu 8. Chọn A

Trường hợp 1: x ≤ -2

Phương trình thành: -x – 2 – 3x + 5 + 2x – 7 = 0

⇔-2x = 4 ⇔ x = -2 (nhận)

Trường hợp 2: -2 ≤ x ≤ 5/3

Phương trình thành: x + 2 – 3x + 5 + 2x – 7 = 0 ⇔ 0x = 0 (luôn đúng)

Suy ra -2 ≤ x ≤ 5/3

Trường hợp 3: 5/3 ≤ x ≤ 7/2

Phương trình thành: x + 2 + 3x – 5 + 2x – 7 = 0 ⇔ 6x = 10 ⇔ x = 5/3 (nhận)

Trường hợp 4: x > 7/2

Phương trình thành: x + 2 + 3x -5 – 2x + 7 = 0 ⇔ 6x = -4

⇔ x = (-2)/3 (loại)

Vậy S = [-2; 5/3]

Câu 9. Chọn A

Điều kiện: Toán lớp 10 | Chuyên đề: Lý thuyết và Bài tập Toán 10 có đáp án

Phương trình thành x2 – 1 + |x + 1| = 2|x|(x – 2)

TH1: x < -1

Phương trình thành x2 – 1 – x – 1 = 2(-x)(x-2) ⇔ 3×2 – 5x – 2 = 0

Toán lớp 10 | Chuyên đề: Lý thuyết và Bài tập Toán 10 có đáp án

TH2: -1 ≤ x ≤ 0

Phương trình thành x2 – 1 + x + 1 = -2x(x-2) ⇔ 3×2 – 3x = 0

Toán lớp 10 | Chuyên đề: Lý thuyết và Bài tập Toán 10 có đáp án

TH3: x > 0

Phương trình thành x2 – 1 + x + 1 = 2x(x-2) ⇔ x2 – 5x = 0

Toán lớp 10 | Chuyên đề: Lý thuyết và Bài tập Toán 10 có đáp án

Câu 10. Chọn A

Điều kiện: |3 + 2x| + x – 2 ≠ 0

Phương trình thành |3 – 2x| – |x| = 5|3 + 2x| + 5x – 10

TH1: x < (-3)/2

Phương trình thành 3 – 2x + x = -15 – 10x + 5x – 10 ⇔ 4x = -28 ⇔ x = -7 (nhận)

TH2: (-3)/2 ≤ x ≤ 0

Phương trình thành 3 – 2x + x = 15 + 10x + 5x – 10 ⇔ 16x = -2 ⇔ x = -1/8 (nhận)

TH3: 0 < x < 3/2

Phương trình thành 3 – 2x – x = 15 + 10x + 5x – 10 ⇔ 18x = -2 ⇔ x = -1/9 (loại)

TH4: x ≥ 3/2

Phương trình thành -3 + 2x – x = 15 + 10x + 5x – 10 ⇔ 14x = -8

⇔ x = -4/7 (loại)

Câu 11. Chọn A

Ta có

Toán lớp 10 | Chuyên đề: Lý thuyết và Bài tập Toán 10 có đáp án

Câu 12. Chọn C

Ta có |x – 2| = 2x – 1 ⇔ 2x – 1 ≥ 0 và Toán lớp 10 | Chuyên đề: Lý thuyết và Bài tập Toán 10 có đáp án

Toán lớp 10 | Chuyên đề: Lý thuyết và Bài tập Toán 10 có đáp án

Vậy S = {1}

Câu 13. Chọn D

Trường hợp 1: x < -2

Phương trình thành 3 – x – 2x – 4 = 3 ⇔ 3x = -4 ⇔ x = (-4)/3 (loại)

Trường hợp 2: -2 ≤ x ≤ 3

Phương trình thành 3 – x + 2x + 4 = 3 ⇔ x = -4 (loại)

Trường hợp 3: x > 3

Phương trình thành x – 3 + 2x + 4 = 3 ⇔ 3x = 2 ⇔ x = 2/3 (loại)

Vậy S = ∅

Câu 14. Chọn B

Đặt t = |2x – 1|, t ≥ 0

Phương trình trở thành t2 – 3t – 4 = 0 ⇔Toán lớp 10 | Chuyên đề: Lý thuyết và Bài tập Toán 10 có đáp án

Với t = 4 ta có |2x – 1| = 4 ⇔ 2x – 1 = ±4 ⇔ x = 5/2 hoặc x = -3/2

Vậy phương trình có nghiệm là x = -3/2 và x = 5/2

Câu 15. Chọn D

ĐKXĐ: x ≠ 0. Đặt t = |(x2 – 2)/x|, t ≥ 0

Phương trình trở thành t2 – t – 2 = 0 ⇔Toán lớp 10 | Chuyên đề: Lý thuyết và Bài tập Toán 10 có đáp án

Với t = 2 ta cóToán lớp 10 | Chuyên đề: Lý thuyết và Bài tập Toán 10 có đáp án

Vậy phương trình có nghiệm là x = -1 ± √3 và x = 1 ± √3

Chuyên đề Toán 10: đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập có đáp án khác:

  • Phương trình chứa ẩn ở mẫu
  • Bài tập phương trình chứa ẩn ở mẫu
  • Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn
  • Bài tập phương trình chứa ẩn dưới dấu căn

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 10 tại banmaynuocnong.com

  • Hơn 7500 câu trắc nghiệm Toán 10 có đáp án
  • Hơn 5000 câu trắc nghiệm Hóa 10 có đáp án chi tiết
  • Gần 4000 câu trắc nghiệm Vật lý 10 có đáp án